Ý nghĩa của từ thiều là gì:
thiều nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thiều. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiều mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thiều


Thiều là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên. Triều Tiên Họ Thiều xếp thứ 260 trong danh sách Bách gia tính, hiện nay họ này rất hiếm gặp ở Trung Quốc, chủ yếu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thiều


Loài cá bể lớn, không có vảy, có ngạnh sắc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thiều


d. Loài cá bể lớn, không có vảy, có ngạnh sắc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiều". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiều": . thi thư Thi thư thi tứ thí dụ thiêu thiều thiểu thiếu th [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thiều


d. Loài cá bể lớn, không có vảy, có ngạnh sắc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thiềm thiểm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa