1 |
thao Tơ thô, to sợi, không sạch gút. | : ''Sợi '''thao'''.'' | Hàng dệt bằng thao. | : ''Thắt lưng '''thao'''.'' | Tua kết bằng tơ, chỉ. | : ''Nón quai '''thao'''.''
|
2 |
thaod. 1 Tơ thô, to sợi, không sạch gút. Sợi thao. 2 Hàng dệt bằng thao. Thắt lưng thao. 3 Tua kết bằng tơ, chỉ. Nón quai thao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thao". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
3 |
thaod. 1 Tơ thô, to sợi, không sạch gút. Sợi thao. 2 Hàng dệt bằng thao. Thắt lưng thao. 3 Tua kết bằng tơ, chỉ. Nón quai thao.
|
4 |
thaoThao viêt đầy đủ dấu là: + thảo: (tiếng Hán Việt) là cây cỏ. ví dụ: đông trùng hạ thảo: là một loài là cây cỏ vào mùa hè và là côn trùng vào mùa đông. Thảo cũng chỉ một hành động nhường nhịn, sẻ chia, kính trên, nhường dưới, hiếu thuận với cha mẹ, ông bà (hiếu thảo).
|
5 |
thaotơ sợi thô và to, chưa sạch gút sợi thao hàng dệt bằng thao khăn thao tua kết bằng tơ, chỉ nón quai thao
|
6 |
thao(操) Fuck
|
<< lạch cạch | lại >> |