Ý nghĩa của từ thang là gì:
thang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ thang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thang mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thang


... song song hoặc hơi choãi ở chân và nối với nhau bằng nhiều thanh ngang dùng làm bậc. | Thứ tự sắp xếp theo độ mạnh, cấp bậc. | : '''''Thang''' chia độ trong nhiệt kế.'' | : '''''Thang''' lương. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thang


d. X. Đồ dùng bắc để trèo lên cao, làm bằng hai thanh gỗ, tre... song song hoặc hơi choãi ở chân và nối với nhau bằng nhiều thanh ngang dùng làm bậc. 2. Thứ tự sắp xếp theo độ mạnh, cấp bậc : Thang ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thang


d. X. Đồ dùng bắc để trèo lên cao, làm bằng hai thanh gỗ, tre... song song hoặc hơi choãi ở chân và nối với nhau bằng nhiều thanh ngang dùng làm bậc. 2. Thứ tự sắp xếp theo độ mạnh, cấp bậc : Thang chia độ trong nhiệt kế ; Thang lương. d. X. Bún thang. d. 1. Gói thuốc Đông y, gồm nhiều vị, vừa đủ sắc một lần : Sốt uống hai thang mới khỏi. 2. Vị thu [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thang


1. dụng cụ dùng để leo có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc
2. các vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau để uống.
thanhthanh - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thang


thang là một danh từ tiếng Việt, có nghĩa

1. chỉ dụng cụ gồm hai thanh gỗ hoặc sắt dài, được nối với nhau bằng các thanh gỗ hoặc sắt khác, tạo thành nhiều bậc, dùng để leo lên nơi cao

ngoài ra còn để gọi các công trình trong một tòa nhà dùng để di chuyển từ thấp lên cao

2. một lượng thuốc được đo đếm để chữa bệnh, thường là thuốc dân gian - thang thuốc
hansnam - 00:00:00 UTC 12 tháng 8, 2013

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thang


dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc bắc thang [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thang


Thang là một họ của người Trung Quốc và một số người Việt Nam (chữ Hán: 汤, Bính âm: Tang). Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 72.
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thang


Thang có thể là: Cầu thang: Một bộ phận trong kiến trúc nhằm đưa người hoặc vật lên cao Thang máy:Một bộ phận mang tính cơ khí điện tử trong kiến trúc hiện đại có tác dụng như Cầu thang Thang (họ):Một [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thang


Thang có thể là: Cầu thang: Một bộ phận trong kiến trúc nhằm đưa người hoặc vật lên cao Thang máy:Một bộ phận mang tính cơ khí điện tử trong kiến trúc hiện đại có tác dụng như Cầu thang Thang (họ):Một [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< than cám thang máy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa