Ý nghĩa của từ thủ phận là gì:
thủ phận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thủ phận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ phận mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ phận


Yên với phận mình, không thắc mắc đòi hỏi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ phận


Yên với phận mình, không thắc mắc đòi hỏi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ phận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ phận": . thập phân thầy phán thu phân thủ phận thụ phấn thủy ph [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ phận


Yên với phận mình, không thắc mắc đòi hỏi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ phận


cam chịu với cái phận của mình, không đòi hỏi gì hơn "Anh về thủ phận lo nghèo, Mặt chưa đáng mặt, chơi trèo giỡn trăng." (Cdao) Đồng n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ phận


cam chịu với cái phận của mình, không đòi hỏi gì hơn
"Anh về thủ phận lo nghèo, Mặt chưa đáng mặt, chơi trèo giỡn trăng." (Cdao)
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 10 tháng 2, 2018





<< nhân dục nhân hậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa