Ý nghĩa của từ thê lương là gì:
thê lương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thê lương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thê lương mình

1

12 Thumbs up   5 Thumbs down

thê lương


t. (vch.). Có tác dụng gợi lên cảm giác buồn thương, lạnh lẽo. Cảnh thê lương tang tóc. Bản nhạc thê lương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

10 Thumbs up   5 Thumbs down

thê lương


t. (vch.). Có tác dụng gợi lên cảm giác buồn thương, lạnh lẽo. Cảnh thê lương tang tóc. Bản nhạc thê lương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thê lương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thê lư [..]
Nguồn: vdict.com

3

8 Thumbs up   5 Thumbs down

thê lương


. Có tác dụng gợi lên cảm giác buồn thương, lạnh lẽo. | : ''Cảnh '''thê lương''' tang tóc.'' | : ''Bản nhạc '''thê lương'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

7 Thumbs up   7 Thumbs down

thê lương


(Văn chương) buồn thảm, lạnh lẽo và gợi nên vẻ hắt hiu, quạnh vắng cảnh thê lương giọng hát thê lương
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thánh giá thì thọt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa