Ý nghĩa của từ thân ái là gì:
thân ái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thân ái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thân ái mình

1

15 Thumbs up   8 Thumbs down

thân ái


tt. Có tình cảm quý mến và gần gũi, gắn bó: lời chào thân ái sống thân ái với mọi người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thân ái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thân ái": . than ôi th [..]
Nguồn: vdict.com

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

thân ái


có tình cảm yêu mến và gần gũi gửi lời chào thân ái sống thân ái với mọi người
Nguồn: tratu.soha.vn

3

8 Thumbs up   6 Thumbs down

thân ái


tt. Có tình cảm quý mến và gần gũi, gắn bó: lời chào thân ái sống thân ái với mọi người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thân ái


Tình thân ái là tình cảm quý mến, gần gũi và gắn bó. Sống thân ái với mọi người
Thuỳ linh - 00:00:00 UTC 28 tháng 10, 2019

5

6 Thumbs up   8 Thumbs down

thân ái


Có tình cảm quý mến và gần gũi, gắn bó. | : ''Lời chào '''thân ái'''.'' | : ''Sống '''thân ái''' với mọi người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thây thân thiện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa