Ý nghĩa của từ teaser là gì:
teaser nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ teaser. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa teaser mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

teaser


Người hay chòng ghẹo, người hay trêu tức. | Vấn đề hắc búa, bài tính hắc búa; công việc hắc búa. | Hé lộ, khai mào, mở đầu
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

teaser


- Danh từ: là một dạng "nhá hàng" hay những hình ảnh sẽ xuất hiện trong một MV ca nhạc với một khoảng thời gian ngắn tầm một phần mười hoặc mười mấy đoạn MV. "Teaser" luôn luôn được ra mắt trước MV ca nhạc nhằm thu hút người xem và đánh vào sự tò mò của họ.
nghĩa là gì - Ngày 21 tháng 1 năm 2019

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

teaser


Là một danh từ. Từ chuyên ngành gọi là chiến dịch quảng cáo mở màn. Trước khi tung ra một sản phẩm, sự kiện, chương trình nào đó, họ thường có những video "nhá hàng" với khán giả. Teaser chỉ là một đoạn video ngắn khoảng vài chục giây để khơi gợi sự tò mò trong bạn mà không hề để lộ nội dung chính.
bao - Ngày 10 tháng 10 năm 2018





<< tearful teaspoonful >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa