1 |
tclviết tắt của "Transaction Control Language" có nghĩa: một ngôn ngữ máy tính và một tập hợp con của SQL, được sử dụng để kiểm soát xử lý giao dịch trong một cơ sở dữ liệu. Ví dụ về các lệnh TCL bao gồm: COMMIT để áp dụng các giao dịch. ROLLBACK để hoàn tất cả những thay đổi của một giao dịch. Savepoint để phân chia các giao dịch thành các phần nhỏ hơn
|
2 |
tclTcl hay TCL (viết tắt từ Tool Command Language) là một ngôn ngữ thông dịch mạnh mẽ và dễ sử dụng. Nó có thể chạy trên nhiều hệ điều hành khác nhau.
Tcl được Giáo sư John Ousterhout của Đại học Califor [..]
|
3 |
tclTCL có thể là một trong các nghĩa sau đây:
Tcl là tên một loại ngôn ngữ thông dịch.
TCL là tên một công ty điện - điện tử của Ma Cao.
|
<< vet mang | pve >> |