1 |
tb Bệnh lao (tuberculosis).
|
2 |
tblà viết tắt của 1. trung bình - không tốt, cũng chả xấu, ở mức giữa. ngoài ra còn có nghĩa là trung bình cộng - tổng của nhiều thứ cộng lại rồi chia đều 2. terabyte: đon vị đo dung lượng thông tin trong máy tính. 1 tb tương đương 1000 gb = 1.000.000 mb
|
3 |
tbTuberculosis: lao.
|
4 |
tb1. Từ "tb" ghi tắt của "trung bình". Ví dụ: Điểm trung bình năm học lớp 12 của tôi là 8,3 2. Từ "tb" ghi tắt của cụm từ "tế bào". Đây là một danh từ dùng để chỉ những đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống. Ví dụ: tb hồng cầu, tb thần kinh
|
<< tbsp | tass >> |