Ý nghĩa của từ sạ là gì:
sạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sạ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sạ


Gieo thẳng hạt giống lúa xuống nước, không cần cấy. | : ''Ở ruộng sâu, nông dân '''sạ''' lúa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sạ


đgt Gieo thẳng hạt giống lúa xuống nước, không cần cấy: ở ruộng sâu, nông dân sạ lúa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sạ": . S sa sà sả sá sạ sác sá [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sạ


đgt Gieo thẳng hạt giống lúa xuống nước, không cần cấy: ở ruộng sâu, nông dân sạ lúa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sạ


gieo thẳng cho cây lúa mọc tự nhiên, không cấy sạ lúa ruộng sạ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sượng mặt sạch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa