Ý nghĩa của từ sườn là gì:
sườn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sườn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sườn mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

sườn


1 dt Phần hai bên thân, cạnh ngực: Xương sườn; Cạnh sườn; Đụng vào sườn. 2 dt Bề cạnh một khoảng đất cao: Trèo lên rừng xanh, chung quanh sườn núi (cd); Gió giật sườn non khua lắc cắc (HXHương); Chuỗi đạn 12 li bảy xóc vào sườn đồi bên trái (Phan Tứ). 3 dt 1. Khung của một vật: Sườn nhà. 2. Dàn bài của một văn kiện: Sườn của một luận văn. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sườn


Phần hai bên thân, cạnh ngực. | : ''Xương '''sườn'''.'' | : ''Cạnh '''sườn'''.'' | : ''Đụng vào '''sườn'''.'' | Bề cạnh một khoảng đất cao. | : ''Trèo lên rừng xanh, chung quanh '''sườn''' núi. (ca [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sườn


các xương bao quanh lồng ngực từ cột sống đến vùng ức (nói tổng quát) xương sườn món sườn xào chua ngọt phần thân ứng với xương sườn hích v&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sườn


1 dt Phần hai bên thân, cạnh ngực: Xương sườn; Cạnh sườn; Đụng vào sườn.2 dt Bề cạnh một khoảng đất cao: Trèo lên rừng xanh, chung quanh sườn núi (cd); Gió giật sườn non khua lắc cắc (HXHương); Chuỗi [..]
Nguồn: vdict.com





<< lụp xụp lửng lơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa