Ý nghĩa của từ săng là gì:
săng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ săng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa săng mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

săng


Thứ hòm đựng xác người. Hàng săng chết bó chiếu. Người sản xuất ra để cung cấp cho mọi người những cái mà bản thân mình lúc cần lại không có. | Loài cỏ cao thuộc họ lúa, dùng để đánh tranh lợp nhà. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

săng


d. Thứ hòm đựng xác người. Hàng săng chết bó chiếu. Người sản xuất ra để cung cấp cho mọi người những cái mà bản thân mình lúc cần lại không có.d. Loài cỏ cao thuộc họ lúa, dùng để đánh tranh lợp nhà. [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

săng


(Phương ngữ) cỏ tranh nhà lợp săng Danh từ (Từ cũ) quan tài hàng săng chết bó chiếu (tng)
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

săng


d. Thứ hòm đựng xác người. Hàng săng chết bó chiếu. Người sản xuất ra để cung cấp cho mọi người những cái mà bản thân mình lúc cần lại không có. d. Loài cỏ cao thuộc họ lúa, dùng để đánh tranh lợp nhà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rallié ralliement >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa