1 |
sáp Chất mềm và dẻo do đàn ong tiết ra trong tổ. | : ''Làm nến bằng '''sáp'''.'' | Chất dẻo màu hồng dùng để bôi môi. | : ''Đi ra đường soi gương đánh '''sáp'''. (ca dao)'' [..]
|
2 |
sápdt 1. Chất mềm và dẻo do đàn ong tiết ra trong tổ: Làm nến bằng sáp. 2. Chất dẻo màu hồng dùng để bôi môi: Đi ra đường soi gương đánh sáp (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sáp". Những từ phát [..]
|
3 |
sápdt 1. Chất mềm và dẻo do đàn ong tiết ra trong tổ: Làm nến bằng sáp. 2. Chất dẻo màu hồng dùng để bôi môi: Đi ra đường soi gương đánh sáp (cd).
|
4 |
sápchất mềm không thấm nước do một số sâu bọ tiết ra để xây tổ hoặc làm vỏ bảo vệ bên ngoài sáp ong chất mềm không thấm nước, trông giống như s&aa [..]
|
5 |
sápsittha (trung)
|
6 |
sápXem: Sáp (định hướng)
Sáp là hợp chất hóa học mềm dẻo ở nhiệt độ phòng, đồng thời là một loại lipid. Các loại sáp thường thường nóng chảy ở trên 45 độ C, cho dung dịch có độ nhớt thấp. Sáp không tan [..]
|
<< sáo | sát hạch >> |