Ý nghĩa của từ sánh là gì:
sánh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sánh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sánh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sánh


Đặc đến mức như dính lại với nhau. | : ''Cháo '''sánh''' .'' | : ''Mật nấu đã '''sánh'''.'' | So. | : '''''Sánh''' với họ thời còn thua xa.'' | Đạt bằng cái làm chuẩn khi đem ra so sánh. | : ''Khôn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sánh


1 đgt. 1. So: sánh với họ thời còn thua xa. 2. Đạt bằng cái làm chuẩn khi đem ra so sánh: không thể sánh với họ được đâu.2 đgt. Tràn ra ngoài vì bị chao động: Thùng nước đầy sánh cả ra ngoài.3 tt. Đặc [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sánh


1 đgt. 1. So: sánh với họ thời còn thua xa. 2. Đạt bằng cái làm chuẩn khi đem ra so sánh: không thể sánh với họ được đâu. 2 đgt. Tràn ra ngoài vì bị chao động: Thùng nước đầy sánh cả ra ngoài. 3 tt. Đặc đến mức như dính lại với nhau: cháo sánh Mật nấu đã sánh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sánh


(Ít dùng) như so (ng1) sánh với các bạn thì còn thua xa đạt mức độ bằng khi so với cái làm chuẩn giỏi ít ai sánh kịp "Thuyền [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sáng ý sánh bước >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa