Ý nghĩa của từ sành là gì:
sành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sành mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sành


t. Thông thạo, có nhiều kinh nghiệm về một mặt nào : Sành về nhạc cổ.d. Đất nung có tráng men : Liễn sành ; Bát sành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "s [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sành


t. Thông thạo, có nhiều kinh nghiệm về một mặt nào : Sành về nhạc cổ. d. Đất nung có tráng men : Liễn sành ; Bát sành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sành


1. sành điệu, sành sỏi, biết cách ăn chơi theo kịp mốt, biết nhiều chỗ ăn chỗ chơi 2. trông sang, đẹp, chất chơi
Nguồn: tudienlong.com (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sành


gốm rất rắn, chế từ đất sét thô, có tráng men, nung ở nhiệt độ khoảng 1000OC bát sành "Rượu ngon chẳng quản be sành, áo rách kh&eacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sành


Đất nung có tráng men. | : ''Liễn '''sành'''.'' | : ''Bát '''sành'''.'' | Thông thạo, có nhiều kinh nghiệm về một mặt nào. | : '''''Sành''' về nhạc cổ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sàn sàn sành sỏi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa