1 |
sxSx thường là từ viết tắt của từ sản xuất. Sản xuất là động từ dùng để diễn tả việc con người sáng tạo và làm ra một sản phẩm nào đó hàng loạt để đưa vào buôn bán hoặc tiêu dùng. Ví dụ cái quạt này được sx ở Trung Quốc
|
2 |
sxLà viết tắt của từ Sản xuất, tức là sử dụng sức lao động, thời gian để tạo ra một sản phẩm để sử dụng hoặc để trao đổi trong thương mại buôn bán. Hai mặt của nền sản xuất gồm: lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
|
3 |
sxLà từ viết tắt của một số cụm từ: - Sản xuất: tạo ra một cái gì đó với một số lượng nhất định. - Tên của một nhà soạn nhạc nổi tiếng ở vương quốc Anh. Nhạc sĩ này đã sáng tác rất nhiều bài hát cho ca sĩ nổi tiếng như bài The One, Too Hard,...
|
<< yrml | ll >> |