1 |
swap Sự trao đổi, sự đổi chác. | Đổi, trao đổi, đổi chác. | : ''to swop something for something'' — trao đổi vật no lấy vật kia | : ''never swop horses while crossing the stream'' — không nên thay ng [..]
|
2 |
swapDanh từ: sự trao đổi Ví dụ: Sự đánh đổi thời gian và công sức của cô ấy rất đáng với số tiền cô ta kiếm được. (The swap of her time and effort deserve the money she earned.) Động từ: đổi, trao đổi Ví dụ: Các cầu thủ đổi áo cho nhau sau trận đấu. (Football players swapped their shirt after match.)
|
<< swanskin | swaraj >> |