1 |
suède Có nhiều mỡ rắn (thận bò, cừu... ). | Da lộn. | : ''Gant de '''suède''''' — găng tay da lộn
|
2 |
suèdesuede là tên gọi vật liệu sản xuất giày, vật liệu suede làm từ da bò hay da heo, nhưng là những lớp trong cùng của một miếng da, do đó các thớ của nó yếu và ko bám màu tốt khi đem nhuộm, do đó vật liệu sude dễ lem màu khi sử dụng.
|
<< taquinerie | taquin >> |