1 |
surname Tên họ, họ. | : '''''surname''' and name'' — họ và tên | Đặt tên họ cho (ai). | Tên họ là. | : ''he is surnamed Jones'' — anh ta tên họ là Giôn | Đặt tên hiệu là chim ưng. [..]
|
2 |
surname['sə:neim]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ tên mà tất cả các thành viên trong một gia đình đều mang; họ Smith is a common English surname Smith là một họ phổ biến ở Anhngoại động từ đặt tên họ cho [..]
|
3 |
surnameTrong cấu trúc tên theo tiếng Anh, nó được chia thành nhiều loại khác nhau. Như "surname" ở trên nghĩa là "họ", đồng nghĩa với "last name" hay "family name". Còn ngoài ra, "tên" là "given name", đồng nghĩa với "first name". Ví dụ: Nguyễn A ("Nguyễn" là "surname" còn "A" là "given name").
|
<< confute | surmount >> |