1 |
style Cột đồng hồ mặt trời. | Vòi nhuỵ. | Văn phong. | Phong cách, cách, lối. | : '''''style''' of playing the piano'' — cách đánh pianô | : '''''style''' of work'' — tác phong làm việc | : '''''styl [..]
|
2 |
style[stail]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ cột đồng hồ mặt trời (thực vật học) vòi nhuỵ văn phong; phong cách nghệ thuật (của nhà văn..) phong cách, tác phong, cách, lốistyle of playing the piano các [..]
|
3 |
style| style style (stīl) noun 1. The way in which something is said, done, expressed, or performed: a style of speech and writing. 2. The combination of distinctive features of literary or arti [..]
|
4 |
styleDanh từ: phong cách, cách, mốt, danh hiệu, nét đặc trưng,... Ví dụ: Cách chơi đàn và cảm thụ âm nhạc của anh ta thật đáng nể. (His style in playing piano as well as the sense of music are admirable.) Ví dụ: Phong cách ăn mặc của anh ta thật là dị. (His fashion style is pretty odd.)
|
5 |
styleMột trong những cách hiển thị, như italic và bold nó tạo thành những mặt chữ trong một bộ chữ (type family). Có 4 kiểu chữ máy tính cơ bản là Regular, Bold, Italic và Bold italic.
|
6 |
stylePhong cách.
|
7 |
stylekiểu dáng .
|
<< tectonique | teck >> |