Ý nghĩa của từ stress là gì:
stress nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ stress. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa stress mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

stress


Sự nhấn mạnh. | : ''to lay '''stress''' on something'' — nhấn mạnh một điều gì | Trọng âm; âm nhấn. | Sự cố gắng, sự đòi hỏi bỏ nhiều sức lự. | : ''subjected to great '''stress''''' — phải cố gắ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

stress


[stres]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự căng thẳng; tâm trạng căng thẳngthe stresses and strains of morden life những sự căng thẳng và khẩn trương của cuộc sống hiện đại ( + on ) sự nhấn mạnh; [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

stress


tổng thể nói chung những sự rối loạn tâm sinh lí xảy ra đột ngột do nhiều nguyên nhân khác nhau (sốc, xúc động mạnh, lao lực quá sức, v.v.) bị stre [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

stress


thuật ngữ do Xêly (H. Selye; 1907 – 82; thầy thuốc Canada) đưa ra năm 1936 để chỉ một trạng thái căng thẳng của cá thể trong những điều kiện đặc biệt về sinh lý, tâm lý và hành vi. Có hai loại chủ yếu: S sinh lý và S tâm lí. Loại sau lại chia thành S thông tin (nảy sinh trong tình huống quá tải về thông tin) và S cảm xúc (xuất hiện trong tình huống [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

stress


Là một tính từ dùng để diễn tả tâm trạng của bạn khi bạn cảm thấy vô cùng căng thẳng trong một thời gian dài, cảm thấy như bị áp lực đè lên bản thân. Thường những người họ hay bị stress bởi công việc, học tập, họ phải đối mặt với những vấn đề khá rắc rối trong cuộc sống.
bao - Ngày 07 tháng 10 năm 2018

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

stress


Từ Stress có thể đề cập đến:
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

stress


Stress /strɛs/ nghĩa phổ biến nhất là căng thẳng. Ở người, căng thẳng là một tình trạng tiêu cực hay tích cực có ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần và thể chất của người đó. Stress có thể gây ra nhiều căn bệnh như bệnh thần kinh, bệnh tim mạch, bệnh tiêu hóa, bệnh tình dục, bệnh phụ khoa hoặc có thể là toàn thân
nghĩa là gì - Ngày 24 tháng 2 năm 2019

8

1 Thumbs up   1 Thumbs down

stress


Căng thẳng hay Stress là áp lực phải chịu đựng về mặt tâm lí và sinh học.
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   1 Thumbs down

stress


|danh từSự rối loạn của tâm, sinh lí.Từ điển Anh - Anh
Nguồn: tratu.vietgle.vn

10

0 Thumbs up   1 Thumbs down

stress


                                       tâm trạng căng thẳng, sức ép, ứng suất
Nguồn: hoi.noi.vn (offline)





<< télépathie téléobjectif >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa