1 |
spoil Chiến lợi phẩm. | Lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng). | Bổng lộc, lương lậu. | Sự hoà. | Đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên. | Cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt. | Làm hư, làm hỏng, làm [..]
|
2 |
spoil[spɔil]|danh từ |ngoại động từ spoiled|nội động từ|Tất cảdanh từ (như) spoils ( số nhiều) chiến lợi phẩm lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng) (đùa cợt) bổng lộc, lương lậu (đánh bài) sự hoà đất đá [..]
|
3 |
spoilĐộng từ: phá hoại, làm hư, ảnh hưởng xấu đến điều gì,... Ví dụ 1: Cô ấy đang cố phá hỏng bữa tiệc chỉ vì tôi bắt tay với một cô bạn khác. (She was trying to spoil the party because I shook a girl's hand.) Ví dụ 2: Đừng làm phiền khi tôi đang ngủ. (Don't spoil my sleep.)
|
<< forth | forwent >> |