Ý nghĩa của từ spoil là gì:
spoil nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ spoil. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa spoil mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

spoil


Chiến lợi phẩm. | Lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng). | Bổng lộc, lương lậu. | Sự hoà. | Đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên. | Cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt. | Làm hư, làm hỏng, làm [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

spoil


[spɔil]|danh từ |ngoại động từ spoiled|nội động từ|Tất cảdanh từ (như) spoils ( số nhiều) chiến lợi phẩm lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng) (đùa cợt) bổng lộc, lương lậu (đánh bài) sự hoà đất đá [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

spoil


Động từ: phá hoại, làm hư, ảnh hưởng xấu đến điều gì,...
Ví dụ 1: Cô ấy đang cố phá hỏng bữa tiệc chỉ vì tôi bắt tay với một cô bạn khác. (She was trying to spoil the party because I shook a girl's hand.)
Ví dụ 2: Đừng làm phiền khi tôi đang ngủ. (Don't spoil my sleep.)
nga - Ngày 09 tháng 12 năm 2018





<< forth forwent >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa