1 |
snowflake- Danh từ: bông tuyết hay hoa tuyết là một dạng tinh thể được kết từ hơi nước do quá trình đông đá, với nhiều hình dạng khác nhau nhưng đa số là hình lục giác với 06 lá lấp lánh vì khúc xạ ánh sáng. + Snowflakes are popular in the northern of Europe. (Bông tuyết rất phổ biến ở Bắc Âu.) - Bên cạnh đó, "Snowflake" còn có nghĩa là thế hệ trẻ sinh từ năm 2000 trở đi, họ là những người có khả năng nắm bắt được xu hướng, học hỏi và thích nghi với cái mới rất nhanh. Nhưng họ rất dễ tự cao, kiêu ngạo vì có cái "tôi" khá cao nên cũng dễ bị tổn thương và tự ái. + Snowflake generation - a fragile generation like its name. (Những người thuộc thế hệ 10X là thế hệ mong manh, dễ tan vỡ như tên gọi của nó "bông tuyết")
|
2 |
snowflakebông tuyết
|
3 |
snowflakeLà một danh từ. Nghĩa là bông tuyết. Bông tuyết thường xuất hiện ở các vùng có khí hậu ôn đới vào mùa đông. Chúng là những tinh thể nhỏ được kết tinh lại. Mỗi bông tuyết sẽ có một hình dạng, kích thước khác nhau nhưng ta không thể quan sát chúng bằng mắt thường. Vì vậy khi trời có tuyết, ta chỉ có thể nhìn thấy những đám tuyết trắng xóa được tạo thành bởi vô vàn bông tuyết.
|
4 |
snowflakeNghĩa của từ: hoa tuyết Từ này được nhiều người nhầm lẫn với "snowflower" là hoa mọc và sống được trong tuyết. "snowflake" ở đây là những mảnh nhỏ từ hơi nước tạo nên và bị đóng băng thành những hình bông hoa dẹt, nhỏ và nhẹ. Những mảnh này có thể tan chảy như đá tan trong khoảng nhiệt độ nhất định.
|
5 |
snowflakeSnowflake (Hoa tuyết) là một con khỉ đột bạch tạng, là cá thể bạch tạng duy nhất của loài, nổi tiếng thế giới. Snowflake sinh ra tring hoang dã với chứng bạch tạng bẩm sinh - một rối loạn về gen khiến [..]
|
<< radiogoniometry | radiohalo >> |