Ý nghĩa của từ snooze là gì:
snooze nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ snooze. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa snooze mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

snooze


Giấc ngủ ngắn (ban ngày). | Ngủ chợp đi một giấc ngắn; ngủ gà gật; ngủ ngày. | : ''to '''snooze''' time away'' — ngủ cho qua thời gian; đà đẫn cho qua giờ
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

snooze


Danh từ: giấc ngủ ngắn, sự chợp mắt (thường là giấc ngủ ban trưa).
Ví dụ: Tôi có thói quen ngủ trưa khi còn nhỏ, bây giờ khá bận rộn, không ngủ trưa nữa làm tôi khá mệt mỏi. (I had a habit to take a snooze in the afternoon. But now I have a busy life so I usually feel tired without snooze.)
nga - Ngày 15 tháng 11 năm 2018




<< soft-hearted smile >>