Ý nghĩa của từ snap là gì:
snap nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ snap. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa snap mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

snap


1.Danh từ
+, Sự cắn (chó), sự táp, sự đớp
+, Tiếng tách tách (bật ngón tay); tiếng vút (của roi); tiếng gãy răng rắc (của cạnh cây)
+, Khoá (dây đồng hồ, vòng...)
+, Bánh quy giòn
+, Lối chơi bài xnáp
+, Đợt rét đột ngột (như) cold snap
+, Tính sinh động (văn); sự hăng hái, sự nhiệt tình
VD: he performers seemed to have no snap
những người biểu diễn hầu như không có chút nhiệt tình nào
+, Ảnh chụp nhanh
+, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) việc ngon ơ
VD: a snap task: việc ngon ơ
not a snap: không một chút nào, không một tí nào
+, (sân khấu) sự thuê mượn ngắn hạn (diễn viên)
+, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dễ bảo, người dễ sai khiến
+, ( định ngữ) đột xuất, bất thần
Vd: snap debate: cuộc tranh luận đột xuất
+, cúc dập, cúc bấm (bằng kim loại hoặc bằng nhựa). VD: metal logo snap: cúc bấm kim loại có lôgo
2. Ngoại động từ
+, Táp, đớp
VD: the dog snapped a chop: con chó táp một cục sườn
+, Bật tách tách (ngón tay); quất vun vút (roi); bẻ gãy tách; đóng tách
Vd: to snap one's fingers: bật ngón tay tách tách
to snap a stick: bẻ gãy cái gậy đánh tách một cái
to snap a clasp: đóng cái móc tách một cái
to snap one's teeth together: răng đập vào nhau cầm cập
+, Thả, bò; bắn
+, Chụp nhanh (ảnh)
+, Nhặt vội, nắm lấy
+, Ngắt lời
VD: to snap a speaker: ngắt lời một diễn giả
3. Nội động từ
+, Cắn (chó), táp, đớp
VD: to snap at someone: định cắn ai (chó)
+, Nói cáu kỉnh, cắn cảu
+, Gãy tách, Đóng tách
VD: stick snaps: gậy gãy tách
door snaps: cửa đóng tách một cái
+, Nổ
+, Chộp lấy
VD: to snap at a chance: chộp lấy một cơ hội
to snap off: táp, cắn (vật gì)
+, Làm gãy
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 4 tháng 8, 2013

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

snap


Sự cắn (chó), sự táp, sự đớp. | Tiếng tách tách (bật ngón tay); tiếng vút (của roi); tiếng gãy răng rắc (của cạnh cây). | Khoá (dây đồng hồ, vòng... ). | Bánh quy giòn. | Lối chơi bài xnap. | Đợ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

snap


Máy đóng nút đồng vào y phục có tẹn là Snapping Machie
Mai hữu Hiệp - 00:00:00 UTC 20 tháng 4, 2017

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

snap


Động từ:
- Để làm cho một cái gì đó mỏng bị phá vỡ đột ngột và nhanh chóng với một âm thanh nứt
- Đột nhiên trở nên không thể kiểm soát cảm giác mạnh, đặc biệt là sự tức giận
- Để di chuyển vào một vị trí nhanh chóng, tạo ra một tiếng ồn ngắn như thể phá vỡ:
la gi - 00:00:00 UTC 23 tháng 9, 2019





<< snake snappy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa