Ý nghĩa của từ smart là gì:
smart nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ smart. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa smart mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

smart


Sự đau đớn, sự nhức nhối; nỗi đau khổ. | Đau đớn, nhức nhối, đau khổ. | : ''finger '''smart''''' — ngón tay đau nhức | : ''smoke makes eyes '''smart''''' — khói làm nhức mắt | Mạnh, ác liệt; mau [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

smart


[smɑ:t]|danh từ|nội động từ|tính từ|Tất cảdanh từ sự đau đớn, sự nhức nhối; nỗi đau khổ (về tinh thần, thể xác)nội động từ đau đớn, nhức nhối, đau khổfinger smart ngón tay đau nhứcsmoke makes eyes sma [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

smart


gọn gàng
Nguồn: speakenglish.co.uk (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

smart


Support for Maritime Training scheme
Nguồn: clbthuyentruong.com (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

smart


Tính từ: thông minh, sáng suốt,...
Ví dụ 1: Cái cách anh ta giải quyết vấn đề đó rất thông minh và hợp lý. (The way he handled it was very smart and reasonable.)
Ví dụ 2: Thiết bị thông minh này có thể giúp tôi dịch tất cả các ngôn ngữ ngay lập tức. (This smart tool can translate all languages immediately.)
nga - 00:00:00 UTC 9 tháng 12, 2018





<< small smooth >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa