Ý nghĩa của từ slim là gì:
slim nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ slim. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa slim mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

slim


một từ tiếng anh nghĩa là mỏng, thon gọn

khi mua quần áo đôi khi ta cũng thấy từ này. với áo, slim-fit nghĩa là phần thân áo sẽ được làm bó sát với thân người mặc, khiến họ bỏ áo vào quần sẽ gọn hơn áo bình thường

với quần, thường là quần bò, slim chỉ một dáng quần, nó sẽ không quá bó sát, nhưng cũng không rộng như quần straight thông thường. khiến người mặc vào nhìn sẽ gọn gàng, đẹp hơn quần straight ống rộng
hansnam - 00:00:00 UTC 7 tháng 8, 2013

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

slim


Mảnh khảnh, mảnh dẻ, thon. | : '''''slim''' fingers'' — ngón tay thon búp măng | Ít ỏi, sơ sài, nghèo nàn, mỏng manh. | : '''''slim''' possibility'' — khả năng có thể được rất mỏng manh | Láu, kh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

slim


mảnh dẻ
Nguồn: speakenglish.co.uk (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

slim


Tính từ: mảnh mai (vóc dáng), mong manh, xảo quyệt
Ví dụ 1: Tôi chăm chỉ đi tập yoga mỗi ngày để có một thân hình mảnh mai. (I do yoga regularly to get a slim body shape.)
Ví dụ 2: Khả năng cô ấy đến dự bữa tiệc này rất ít. (I guess it is slim possibility that she comes to this party.)
nga - 00:00:00 UTC 10 tháng 12, 2018

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

slim


Vóc dáng thon thả, tầm thước, dễ nhìn/coi.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 24 tháng 10, 2017

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

slim


Slim là một đô thị thuộc tỉnh Msila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 5.777 người.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< slipper dialyze >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa