Ý nghĩa của từ sin là gì:
sin nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sin. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sin mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sin


Tội lỗi, tội ác; sự phạm (luân thường đạo lý, thẩm mỹ... ). | Phạm tội, mắc tội; gây tội. | Phạm đến, phạm vào. | Tỷ số của cạnh đối diện với một góc nhọn và cạnh huyền trong một tam giác vuông. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sin


(toán) d. Tỷ số của cạnh đối diện với một góc nhọn và cạnh huyền trong một tam giác vuông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sin


hàm số lượng giác của một góc, mà đối với một góc nhọn của một tam giác vuông thì bằng tỉ số giữa cạnh đối diện góc nhọn ấy và cạnh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

sin


Sin là một hàm số lượng giác. Giá trị sin của một cung tròn trên vòng tròn đơn vị có bằng độ lớn hình chiếu của đầu mút cung đó lên trục tung. Sin của một góc được tính quy về sin của cung tròn chắn b [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

sin


(toán) d. Tỷ số của cạnh đối diện với một góc nhọn và cạnh huyền trong một tam giác vuông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sin". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sin": . san sàn sản sán [..]
Nguồn: vdict.com





<< siêu tân tinh se >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa