1 |
sick Ốm, đau; ốm yếu; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) khó ở, thấy kinh. | : ''a '''sick''' man'' — người ốm | : ''to be '''sick''' of a fever'' — bị sốt | : ''to be '''sick''' of love'' — ốm tương tư | Buồn nôn. | [..]
|
2 |
sick[sik]|tính từ|danh từ|động từ|hậu tố|Tất cảtính từ không được khoẻ về thể xác hoặc tinh thần; ốm; bị bệnha sick person /animal /plant người/con vật/cây mắc bệnhshe has been sick for weeks chị ấy bị ốm [..]
|
3 |
sickTính từ: ốm, bệnh tật, buồn nôn, kinh tởm, chán ngấy Ví dụ: Tôi cảm thấy rất mệt và người thì nóng ran, có lẽ tôi bệnh rồi. (I feel tired now and my body becomes hotter, perhaps I am sick.) Ví dụ: Tôi thấy kinh tởm với những gì anh ta đã gây ra. (I am so sick of what he did.)
|
4 |
sick© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
<< almanack | almightily >> |