1 |
scroll Cuộn giấy, cuộn da lừa, cuộn sách, cuộc câu đối; (từ cổ, nghĩa cổ) bảng danh sách. | Đường xoáy ốc. | Hình trang trí dạng cuộn. | Cuộn tròn. | Trang trí bằng những hình cuộn. [..]
|
2 |
scrollScroll động từ có nghĩa là cuộn cái gì đó hay là danh từ có nghĩa là hình dạng cuộn hay giấy cuộn ví dụ: Let's scroll the ropes now( cuộn dây thừng lại đi) - ngoài ra chúng ta găp scroll trên bàn phím máy tính, Phím scroll lock này được thiết kế để khóa tất cả các kỹ thuật cuộn màn hình, và là di sản từ bàn phím IBM PC gốc, mặc dù nó không còn được đa số các phần mềm sử dụng. Trong thiết kế gốc, scroll lock được sử dụng để điều chỉnh hành vi của phím mũi tên. Khi bật chế độ scroll lock, các phím mũi tên sẽ cuộn nội dung trong cửa sổ văn bản thay vì di chuyển con trỏ. Với cách dùng này, scroll locl là một phím bổ trợ giống như Alt và Shift (để thay đổi chức năng của các phím khác) và, cụ thể hơn, là một phím khóa bật tắt được giống như Num Lock hay Caps Lock, trong đó trạng thái sẽ vẫn giữ nguyên sau khi đã thả phím. Chúng ta rất ít khi sử dụng phím scroll
|
3 |
scrollScroll động từ có nghĩa là cuộn cái gì đó hay là danh từ có nghĩa là hình dạng cuộn hay giấy cuộn ví dụ: Let's scroll the ropes now( cuộn dây thừng lại đi) - ngoài ra chúng ta găp scroll trên bàn phím máy tính, Phím scroll lock này được thiết kế để khóa tất cả các kỹ thuật cuộn màn hìnhChúng ta rất ít khi sử dụng phím scroll
|
4 |
scrollvân xoắn (ở lớp Chân bụng)
|
5 |
scroll- danh từ + cuộn giấy da, cuộn giấy (để viết lên trên) + giấy ống quyển; cuộn sách + (từ cổ,nghĩa cổ) bảng danh sách + (từ hiếm,nghĩa hiếm) đường xoáy ốc + hình trang trí dạng cuộn - ngoại động từ +cuộn lên, cuộn xuống + làm hiện (văn bản) cuộn lên xuống (trên máy tính) + (từ hiếm,nghĩa hiếm) cuộn tròn + trang trí bằng những hình cuộn
|
<< scrofulous | scrooge >> |