Ý nghĩa của từ satin là gì:
satin nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ satin. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa satin mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

satin


Xa tanh. | Rượu gin ((cũng) white satin). | Bóng như xa tanh. | Bằng xa tanh. | Làm cho bóng (giấy). | Xa tanh, đoạn. | : ''peau de '''satin''''' — da nhẵn mịn
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

satin


selenit có thớ, có sợi
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

satin


Satin là loại vải dệt áp dụng kỹ thuật dệt tạo ít sự đan kết giữa sợi ngang và sợi dọc (satin weave).
Nguồn: tonghemay.com





<< urus urubu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa