1 |
sanh Loài cây thuộc loại si, lá nhỏ. | : ''Trồng một cây '''sanh''' trước chùa.'' | Nhạc cụ cổ dùng để gõ nhịp (cũ). | : ''Gõ '''sanh''' ngọc mấy hồi không tiếng ()'' | Như Sinh (sinh đẻ) Đẻ ra. | : ' [..]
|
2 |
sanh1 dt Loài cây thuộc loại si, lá nhỏ: Trồng một cây sanh trước chùa.2 dt (Từ Sênh đọc chạnh đi) Nhạc cụ cổ dùng để gõ nhịp (cũ): Gõ sanh ngọc mấy hồi không tiếng (Chp).3 đgt (đph) Như Sinh (sinh đẻ) Đẻ [..]
|
3 |
sanh1 dt Loài cây thuộc loại si, lá nhỏ: Trồng một cây sanh trước chùa. 2 dt (Từ Sênh đọc chạnh đi) Nhạc cụ cổ dùng để gõ nhịp (cũ): Gõ sanh ngọc mấy hồi không tiếng (Chp). 3 đgt (đph) Như Sinh (sinh đẻ) Đẻ ra: Chị tôi sanh cháu trai.
|
4 |
sanhCây sanh hay còn gọi là si, xanh, gùa, thực vật thuộc họ Dâu tằm, là một loại cây cảnh Bonsai được trồng khá phổ biến trên thế giới, nhất là các vùng ở Châu Á, đặc biệt là các nước Đông Nam Á: Việt N [..]
|
<< loại hình | loại hình học >> |