Ý nghĩa của từ sanh là gì:
sanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sanh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sanh


Loài cây thuộc loại si, lá nhỏ. | : ''Trồng một cây '''sanh''' trước chùa.'' | Nhạc cụ cổ dùng để gõ nhịp (cũ). | : ''Gõ '''sanh''' ngọc mấy hồi không tiếng ()'' | Như Sinh (sinh đẻ) Đẻ ra. | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sanh


1 dt Loài cây thuộc loại si, lá nhỏ: Trồng một cây sanh trước chùa.2 dt (Từ Sênh đọc chạnh đi) Nhạc cụ cổ dùng để gõ nhịp (cũ): Gõ sanh ngọc mấy hồi không tiếng (Chp).3 đgt (đph) Như Sinh (sinh đẻ) Đẻ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sanh


1 dt Loài cây thuộc loại si, lá nhỏ: Trồng một cây sanh trước chùa. 2 dt (Từ Sênh đọc chạnh đi) Nhạc cụ cổ dùng để gõ nhịp (cũ): Gõ sanh ngọc mấy hồi không tiếng (Chp). 3 đgt (đph) Như Sinh (sinh đẻ) Đẻ ra: Chị tôi sanh cháu trai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sanh


Cây sanh hay còn gọi là si, xanh, gùa, thực vật thuộc họ Dâu tằm, là một loại cây cảnh Bonsai được trồng khá phổ biến trên thế giới, nhất là các vùng ở Châu Á, đặc biệt là các nước Đông Nam Á: Việt N [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< loại hình loại hình học >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa