Ý nghĩa của từ san sát là gì:
san sát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ san sát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa san sát mình

1

11 Thumbs up   1 Thumbs down

san sát


Rất nhiều và liền nhau như không còn có khe hở. | : ''Nhà cửa '''san sát''' hai bên đường .'' | : ''Thuyền đậu '''san sát'''.'' | Liên tục, nghe chối tai. | : ''Giọng '''san sát'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   1 Thumbs down

san sát


1 tt. Rất nhiều và liền nhau như không còn có khe hở: Nhà cửa san sát hai bên đường Thuyền đậu san sát. 2. (Tiếng nói) liên tục, nghe chối tai: giọng san sát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "san [..]
Nguồn: vdict.com

3

8 Thumbs up   1 Thumbs down

san sát


1 tt. Rất nhiều và liền nhau như không còn có khe hở: Nhà cửa san sát hai bên đường Thuyền đậu san sát. 2. (Tiếng nói) liên tục, nghe chối tai: giọng san sát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

7 Thumbs up   2 Thumbs down

san sát


nhiều và liền sát vào nhau, như không còn có khe hở nhà cửa san sát dưới sông thuyền đậu san sát Tính từ từ gợi tả tiếng n&oa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mất sa sẩy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa