Ý nghĩa của từ rửa là gì:
rửa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rửa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rửa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rửa


Làm cho sạch bụi bẩn bằng cách nhúng tẩy qua nước hoặc các loại chất lỏng. | : '''''Rửa''' rau.'' | : '''''Rửa''' mặt.'' | Tẩy sạch nỗi sỉ nhục, oán thù bằng cách trừng trị kẻ đã gây ra. | : '''''Rử [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rửa


đgt. 1. Làm cho sạch bụi bẩn bằng cách nhúng tẩy qua nước hoặc các loại chất lỏng: rửa rau rửa mặt. 2. Tẩy sạch nỗi sỉ nhục, oán thù bằng cách trừng trị kẻ đã gây ra: rửa hận thù quyết rửa nhục.. Các [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rửa


đgt. 1. Làm cho sạch bụi bẩn bằng cách nhúng tẩy qua nước hoặc các loại chất lỏng: rửa rau rửa mặt. 2. Tẩy sạch nỗi sỉ nhục, oán thù bằng cách trừng trị kẻ đã gây ra: rửa hận thù quyết rửa nhục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rửa


dùng nước hoặc các chất lỏng khác làm cho sạch rửa mặt rửa rau rửa vết thương bằng cồn làm cho tiêu tan nỗi sỉ nhục, oan ức, v.v. bằng hành động trừng t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rời rạc rửa ảnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa