Ý nghĩa của từ rỗ là gì:
rỗ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rỗ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rỗ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rỗ


Nói mặt có những sẹo nhỏ do bệnh đậu mùa gây nên. | : ''Mặt '''rỗ''' như tổ ong bầu. (tục ngữ)'' | Lỗ chỗ. | : ''Đường thế đồ gót '''rỗ''' kì khu (Cung oán ngâm khúc)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rỗ


tt 1. Nói mặt có những sẹo nhỏ do bệnh đậu mùa gây nên: Mặt rỗ như tổ ong bầu (tng) 2. Lỗ chỗ: Đường thế đồ gót rỗ kì khu (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rỗ". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rỗ


tt 1. Nói mặt có những sẹo nhỏ do bệnh đậu mùa gây nên: Mặt rỗ như tổ ong bầu (tng) 2. Lỗ chỗ: Đường thế đồ gót rỗ kì khu (CgO).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rỗ


có nhiều sẹo nhỏ lỗ chỗ trên da, thường do bệnh đậu mùa mặt rỗ có nhiều lỗ nhỏ lỗ chỗ trên bề mặt mặt bê tông bị rỗ mưa rỗ nền cát [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rổ rộng lượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa