Ý nghĩa của từ rọ là gì:
rọ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rọ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rọ mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

rọ


Đồ đan bằng tre, nứa để nhốt loài vật đem đi nơi khác. | : ''Cho lợn vào '''rọ'''.'' | : ''Trói voi bỏ '''rọ'''. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

rọ


dt Đồ đan bằng tre, nứa để nhốt loài vật đem đi nơi khác: Cho lợn vào rọ; Trói voi bỏ rọ (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rọ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rọ": . ra Ra rà rã r [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rọ


đồ đan bằng tre nứa, hình thuôn dài, dùng để nhốt súc vật khi vận chuyển rọ lợn trói voi bỏ rọ (tng)
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rọ


dt Đồ đan bằng tre, nứa để nhốt loài vật đem đi nơi khác: Cho lợn vào rọ; Trói voi bỏ rọ (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rịt rọc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa