Ý nghĩa của từ rễ là gì:
rễ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rễ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rễ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rễ


Rễ cây là một cơ quan sinh dưỡng của thực vật, thực hiện các chức năng thực thụ như bám cây vào đất và bản thể, rễ cây hút nước và các chất khoáng, hô hấp. Ngoài ra rễ cây còn là cơ quan dự trữ các ch [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rễ


Bộ phận của cây, đâm sâu dưới đất để hút dinh dưỡng nuôi cây. | : ''Cây đã bén '''rễ''' .'' | : ''Bão làm nhiều cây trốc '''rễ''', đổ ngã.'' | Người nông dân cốt cán trong cải cách ruộng đất. | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rễ


dt. 1. Bộ phận của cây, đâm sâu dưới đất để hút dinh dưỡng nuôi cây: Cây đã bén rễ Bão làm nhiều cây trốc rễ, đổ ngã. 2. Người nông dân cốt cán trong cải cách ruộng đất: bồi dưỡng rễ.. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rễ


dt. 1. Bộ phận của cây, đâm sâu dưới đất để hút dinh dưỡng nuôi cây: Cây đã bén rễ Bão làm nhiều cây trốc rễ, đổ ngã. 2. Người nông dân cốt cán trong cải cách ruộng đất: bồi dưỡng rễ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rễ


bộ phận của cây, thường đâm sâu xuống đất, giữ cho cây đứng thẳng và hút chất dinh dưỡng nuôi cây lúa đã bén rễ cây đâ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rế rệp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa