Ý nghĩa của từ rẻ là gì:
rẻ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ rẻ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rẻ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rẻ


1 dt 1. Nan quạt: Xòe rẻ quạt. 2. Vật giống nan quạt: Mua rẻ sườn về nấu canh.2 tt, trgt Có giá hạ; Không đắt: Dạo này gạo rẻ; Bà ấy bán rẻ đấy; Quan năm quan tám bỏ đi, dù dắt, dù rẻ, quản chi đồng t [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rẻ


vật có hình giống như một nan trong tập hợp các nan quạt được xoè rộng ra (làm thành hình gọi là hình rẻ quạt) rẻ sườn Tính từ c&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rẻ


1 dt 1. Nan quạt: Xòe rẻ quạt. 2. Vật giống nan quạt: Mua rẻ sườn về nấu canh. 2 tt, trgt Có giá hạ; Không đắt: Dạo này gạo rẻ; Bà ấy bán rẻ đấy; Quan năm quan tám bỏ đi, dù dắt, dù rẻ, quản chi đồng tiền (cd); Bán rẻ còn hơn đẻ lãi (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rắn mai gầm rờ rệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa