Ý nghĩa của từ rũ là gì:
rũ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rũ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rũ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down


(Văn chương) trút sạch khỏi mình những gì coi là vướng víu "Xót thay chiếc lá bơ vơ!, Kiếp trần, biết rũ bao giờ cho xong?" (TKiều) Đồng nghĩ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Khô héo, buông cành lá xuống. | : ''Cây chết '''rũ''' .'' | : ''Trời nắng cây '''rũ''' hết.'' | Lả người vì kiệt sức. | : ''Mệt '''rũ''' người.'' | Trút khỏi mình những gì vướng víu. | : '''''Rũ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 đgt. 1. Khô héo, buông cành lá xuống: Cây chết rũ Trời nắng cây rũ hết. 2. Lả người vì kiệt sức: mệt rũ người.2 đgt. Trút khỏi mình những gì vướng víu: rũ hết trách nhiệm rũ sạch xiềng xích.. Các kế [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 đgt. 1. Khô héo, buông cành lá xuống: Cây chết rũ Trời nắng cây rũ hết. 2. Lả người vì kiệt sức: mệt rũ người.2 đgt. Trút khỏi mình những gì vướng víu: rũ hết trách nhiệm rũ sạch xiềng xích.. Các kế [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


1 đgt. 1. Khô héo, buông cành lá xuống: Cây chết rũ Trời nắng cây rũ hết. 2. Lả người vì kiệt sức: mệt rũ người. 2 đgt. Trút khỏi mình những gì vướng víu: rũ hết trách nhiệm rũ sạch xiềng xích.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< răng giả rơi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa