Ý nghĩa của từ rõ là gì:
rõ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rõ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rõ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Ở trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn với những cái khác. | : ''Biết không '''rõ''' lắm.'' | : '''''Rõ''' mồn một.'' | : ''Nó thua đã '''rõ''' rồi.'' | : ''Trời đã sáng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


I đg. Biết tường tận, cụ thể. Ai nấy đều rõ sự thể. Không rõ thực hư thế nào.II t. Ở trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn với những cái khác. Nói to, nghe rất . Biết khô [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


I đg. Biết tường tận, cụ thể. Ai nấy đều rõ sự thể. Không rõ thực hư thế nào. II t. Ở trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn với những cái khác. Nói to, nghe rất . Biết không rõ lắm. Rõ mồn một. Nó thua đã rõ rồi. Trời đã sáng rõ (đến mức có thể nhìn thấy rõ mọi sự vật). III tr. (kng.; dùng trước t.). Từ biểu thị ý khẳn [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


hiểu, biết tường tận, cụ thể không rõ nguyên do "Bây giờ rõ mặt đôi ta, Biết đâu rồi nữa chẳng là chiêm bao?" (TKiều) Tính từ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rời lật đật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa