Ý nghĩa của từ rìa là gì:
rìa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rìa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rìa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rìa


Phần ở ngoài cùng của một vật, sát với cạnh. | : ''Nhà ở '''rìa''' làng.'' | : '''''Rìa''' đường.'' | : ''Phần '''rìa''' của chiếc bánh.'' | : ''Chuyện ngoài '''rìa''' hội nghị.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rìa


d. Phần ở ngoài cùng của một vật, sát với cạnh. Nhà ở rìa làng. Rìa đường. Phần rìa của chiếc bánh. Chuyện ngoài rìa hội nghị (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rìa". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rìa


d. Phần ở ngoài cùng của một vật, sát với cạnh. Nhà ở rìa làng. Rìa đường. Phần rìa của chiếc bánh. Chuyện ngoài rìa hội nghị (b.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rìa


phần ở ngoài cùng của một vật, sát với cạnh ngồi ghé ở rìa phản đi men theo rìa núi một ngôi nhà nhỏ ở rìa xóm Đồng nghĩa: c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rêu rao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa