Ý nghĩa của từ ráng là gì:
ráng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ráng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ráng mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

ráng


Đám mây có màu sắc hồng hoặc vàng... do ánh mặt trời buổi sáng sớm hoặc buổi chiều tà chiếu vào. | : '''''Ráng''' vàng thì nắng '''ráng''' trắng thì mưa. (tục ngữ)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ráng


d. Đám mây có màu sắc hồng hoặc vàng... do ánh mặt trời buổi sáng sớm hoặc buổi chiều tà chiếu vào: Ráng vàng thì nắng ráng trắng thì mưa (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ráng


hiện tượng ánh sáng mặt trời lúc mọc hay lặn phản chiếu vào các đám mây, làm cho một khoảng trời sáng rực, nhuộm màu vàng đỏ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ráng


d. Đám mây có màu sắc hồng hoặc vàng... do ánh mặt trời buổi sáng sớm hoặc buổi chiều tà chiếu vào: Ráng vàng thì nắng ráng trắng thì mưa (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ráng". Những từ ph [..]
Nguồn: vdict.com





<< ranh giới raideur >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa