Ý nghĩa của từ ro là gì:
ro nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ro. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ro mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ro


Sự đứng yên, không động đậy. | : ''Bilen stod helt i '''ro''' da den ble påkjørt bakfra. | : '' å ta det/livet med '''ro''' '' — Lấy làm bình tĩnh, bình thản. | Sự yên tĩnh, yên lặng. | : ''Han bad [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ro


Sự đứng yên, không động đậy. | : ''Bilen stod helt i '''ro''' da den ble påkjørt bakfra. | : '' å ta det/livet med '''ro''' '' — Lấy làm bình tĩnh, bình thản. | Sự yên tĩnh, yên lặng. | : ''Han bad [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ro


+ Viết tắt của từ Racial Oppression (phân biệt chủng tộc)
+ Ro, được sử dụng khi chat, nhắn tin để biệu thị việc gì đó vô cùng thú vị, hài hước
+ RO cũng để chỉ những cô gái tóc vàng hoe
vuvu - 00:00:00 UTC 29 tháng 7, 2013

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ro


Ro là một đô thị ở tỉnh Ferrara, vùng Emilia-Romagna của Italia, nằm ở vị trí cách khoảng 60 km về phía đông bắc của Bologna và khoảng 15 km về phía đông bắc của Ferrara. Tại thời điểm ngày [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ro


Thẩm thấu ngược (tiếng Anh gọi là reverse osmosis, viết tắt R.O.) là một qui trình công nghệ dùng để sản xuất nước sạch cho dân dụng.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< monetarism monarchy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa