Ý nghĩa của từ riết là gì:
riết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ riết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa riết mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

riết


riết róng. Khắt khe, chặt chẽ. | : ''Tính bà ta '''riết''' lắm.'' | Ph. Hết sức. | : ''Làm '''riết''' cho xong.'' | : ''Bám '''riết'''.'' | Rút mạnh mối dây để buộc cho chặt. | : ''Có mạnh tay mới [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

riết


1. đg. Rút mạnh mối dây để buộc cho chặt: Có mạnh tay mới riết được mối lạt này. 2. t. Cg. Riết ráo, riết róng. Khắt khe, chặt chẽ: Tính bà ta riết lắm. 3. ph. Hết sức: Làm riết cho xong; Bám riết.. C [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

riết


làm cho vòng thắt thu nhỏ lại để buộc, ôm thật chặt riết mối lạt riết chặt sợi dây thừng Đồng nghĩa: siết Phụ từ (làm việc gì) với sự chú ý tập tr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

riết


1. đg. Rút mạnh mối dây để buộc cho chặt: Có mạnh tay mới riết được mối lạt này. 2. t. Cg. Riết ráo, riết róng. Khắt khe, chặt chẽ: Tính bà ta riết lắm. 3. ph. Hết sức: Làm riết cho xong; Bám riết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< riêu riềng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa