1 |
right Điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện. | : ''to make no difference between '''right''' and wrong'' — không phân biệt phải trái thiện ác | : ''to be in the '''right''''' — lẽ phải về mình, có [..]
|
2 |
right[rait]|danh từ|tính từ|phó từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiệnto make no difference between right and wrong không phân biệt phải trái thiện ácto b [..]
|
3 |
right| right right (rīt) adjective Abbr. r., R., rt. 1. Conforming with or conformable to justice, law, or morality: do the right thing and confess. 2. In accordance with fact, reason, or truth; [..]
|
4 |
rightđúng
|
5 |
rightTính từ: bên phải, đúng, thích hợp, ổn,... Ví dụ 1: Anh ấy đã rẽ phải vào đường A rồi. (He turned right to the A street.) Ví dụ 2: Vậy tôi phải vượt qua 3 vòng mới chiến thắng đúng không? - Đúng vậy. (So I have to pass over 3 rounds to win the competition, do not I? That's right.)
|
<< riddance | rigor >> |