1 |
rhyme Văn. | : ''it is there for '''rhyme''' sake'' — phải đặt vào đấy cho nó có vần | bài thơ | những câu thơ có vần. | : ''to write bad rhymes'' — làm thơ tồi | Ăn vần (với nhau). | : ''mine and s [..]
|
2 |
rhymeĐộng từ + danh từ: làm cho câu đó có vần, làm thơ, ăn vần,... Ví dụ 1: Hãy làm một bài thơ miêu tả cảnh thiên nhiên nơi đây. (Please rhyming a poem for this beautiful landscape.) Ví dụ 2: Việc anh ta làm cho tôi chẳng có nghĩa lý gì cả. (What he did for me is no rhyme or reason.)
|
<< rewrote | hoy >> |