Ý nghĩa của từ rhyme là gì:
rhyme nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ rhyme. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rhyme mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rhyme


Văn. | : ''it is there for '''rhyme''' sake'' — phải đặt vào đấy cho nó có vần | bài thơ | những câu thơ có vần. | : ''to write bad rhymes'' — làm thơ tồi | Ăn vần (với nhau). | : ''mine and s [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rhyme


Động từ + danh từ: làm cho câu đó có vần, làm thơ, ăn vần,...
Ví dụ 1: Hãy làm một bài thơ miêu tả cảnh thiên nhiên nơi đây. (Please rhyming a poem for this beautiful landscape.)
Ví dụ 2: Việc anh ta làm cho tôi chẳng có nghĩa lý gì cả. (What he did for me is no rhyme or reason.)
nga - 00:00:00 UTC 14 tháng 11, 2018




<< rewrote hoy >>