1 |
rhapsody Bài vè lịch sử ((từ cổ, nghĩa cổ) Hy lạp). | Raxpôđi. | Sự ngâm thơ khoa trương cường điệu; bài ngâm khoa trương cường điệu. | Niềm hân hoan lớn; niềm vui cực độ, sự hào hứng phấn khởi vô bờ. | : [..]
|
2 |
rhapsodyDanh từ: sự hân hoan cực độ, sự ngâm hay bài ngâm thơ khoa trương cường điệu, sự tột độ trong cảm xúc trong một khúc cuồng tưởng. Trong giai điệu đó, trôi nhẹ nhàng tự do không có bất kì khuôn mẫu hay trang trọng hùng hồn. Từ này có nguồn gốc từ đất nước Hy Lạp cổ đại.
|
<< rhapsodize | rhea >> |