Ý nghĩa của từ rfid là gì:
rfid nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rfid. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rfid mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rfid


RFID là viết tắt của Radio Frequency Identification- là nhận dạng bằng sóng vô tuyến- là một phương pháp nhận dạng tự động dựa trên việc lưu trữ dữ liệu từ xa, sử dụng thiết bị thẻ RFID và một đầu đọc RFID
gracehuong - Ngày 20 tháng 8 năm 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rfid


Phân định bằng tần số radio: Trao đổi điện tử không dây sử dụng tần số radio cho phép đọc và viết bộ nhớ của máy tính ở dạng điện tử.
Nguồn: gs1vn.org.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rfid


RFID (Radio Frequency Identification) là công nghệ nhận dạng đối tượng bằng sóng vô tuyến. Công nghệ này cho phép nhận biết các đối tượng thông qua hệ thống thu phát sóng radio, từ đó có thể giám sát, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rfid


Radio frequency identification Phương pháp tự động nhận dạng, dựa trên việc lưu trữ và xử lý dữ liệu từ xa bằng các thiết bị chuyên dụng
Nguồn: yume.vn (offline)





<< pc dos root android >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa