1 |
resort Cái dùng đến, phương kế, phương sách. | : ''this is to be done without '''resort''' to force'' — việc này phải làm mà không dùng đến vũ lực | : ''in the last '''resort''''' — như là phương sách cuố [..]
|
2 |
resort[ri:'zɔ:t]|danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ phương kế, phương sáchour only resort is to inform the police phương sách duy nhất của chúng tôi là báo cho cảnh sát biếtin the last resort n [..]
|
3 |
resortDanh từ: khu nghỉ dưỡng. Nơi đây thường dành cho khách du lịch, cung cấp nơi ở, thức ăn và các dịch vụ cần thiết. Nó thường nằm gần khu du lịch hoặc không xa nhằm thuận tiện di chuyển cũng như tránh sự ồn ào của thành phố. Khu nghĩ dưỡng thường có sự kết hợp với thiên nhiên trong cách trang trí cũng như về địa lý như cửa hướng biển.
|
<< resonator | respectful >> |