1 |
rdsviết tắt của " radio data system" một tiêu chuẩn giao thức truyền thông cho việc nhúng một lượng nhỏ thông tin kỹ thuật số trong chương trình phát thanh FM thông thường. Hệ thống RDS chuẩn hoá một số loại thông tin truyền, bao gồm cả thời gian, nhận dạng trạm và thông tin chương trình.
|
<< so far | what are you up to >> |